Đọc nhanh: 报备 (báo bị). Ý nghĩa là: báo trước.
Ý nghĩa của 报备 khi là Động từ
✪ báo trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报备
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 理合 备文 呈报
- theo lý phải làm tờ trình báo lên trên.
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 他们 已经 着手 准备 报告
- Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.
- 他 正在 准备 报销 差旅费
- Anh ấy đang chuẩn bị kết toán chi phí công tác.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
报›