Đọc nhanh: 抗震 (kháng chấn). Ý nghĩa là: kháng chấn, chống chấn động, chống động đất; phòng chống động đất.
Ý nghĩa của 抗震 khi là Động từ
✪ kháng chấn, chống chấn động
(建筑物,机器,仪表等) 具有承受震动的性能
✪ chống động đất; phòng chống động đất
对破坏性地震采取防御措施,尽量减轻生命财产的损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗震
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 反抗 精神
- tinh thần phản kháng
- 声震 屋宇
- tiếng động rung chuyển cả nhà
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 震惊 世界
- làm cả thế giới kinh ngạc
- 地震 区 房屋 需 加强 抗震
- Nhà ở tại các khu vực thường xuyên xảy ra động đất cần được gia cố để chống chọi với các trận động đất mạnh.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗震
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗震 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抗›
震›