Đọc nhanh: 抗氧化药 (kháng dưỡng hoá dược). Ý nghĩa là: Thuốc viên chống oxy hóa.
Ý nghĩa của 抗氧化药 khi là Danh từ
✪ Thuốc viên chống oxy hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗氧化药
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 他 给 我 吃 抗 组胺 药
- Vì vậy, anh ấy đã cho tôi một loại thuốc kháng histamine.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 是 一种 临床试验 阶段 的 抗抑郁 药
- Đó là một loại thuốc chống trầm cảm thử nghiệm
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 里面 有 我们 最新 的 抗病毒 药
- Đó là thuốc kháng vi-rút mới nhất của chúng tôi
- 用 别人 的 抗菌药 膏 吗
- Sử dụng kem kháng khuẩn của người khác?
- 药物 可以 帮助 抵抗 疾病
- Thuốc có thể giúp chống lại bệnh tật.
- 二氧化碳 是 由 碳 和 氧 组成 的
- Carbon dioxide là hợp chất gồm carbon và oxy.
- 舞台 妆 上 还有 矿物油 和 二氧化钛
- Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.
- 植物 可以 吸收 二氧化碳 释放 氧气
- Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.
- 氧 在 化学 中 很 重要
- Oxi rất quan trọng trong hóa học.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
- 煤气中毒 是 由 一氧化碳 引起 的
- Ngộ độc khí gas là do carbon monoxide gây ra.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗氧化药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗氧化药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
抗›
氧›
药›