抖神 dǒu shén

Từ hán việt: 【đẩu thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抖神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẩu thần). Ý nghĩa là: bộc lộ tài năng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抖神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抖神 khi là Động từ

bộc lộ tài năng

在别人面前炫耀实力、出风头以显示自己的威风

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖神

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - shì 埃斯特 āisītè bān · 索里亚 suǒlǐyà 神父 shénfù

    - Tôi là Mục sư Esteban Soria.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 他们 tāmen 跪拜 guìbài 诸神 zhūshén

    - Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - 用兵如神 yòngbīngrúshén

    - Dụng binh như thần.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 抖擞精神 dǒusǒujīngshén

    - hăng hái tinh thần

  • - 战栗 zhànlì 不由自主 bùyóuzìzhǔ 颤动 chàndòng huò 抖动 dǒudòng 由于 yóuyú 神经 shénjīng huò 虚弱 xūruò děng 原因 yuányīn

    - Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.

  • - 已经 yǐjīng shì 八十 bāshí 高龄 gāolíng le 还是 háishì 那么 nàme 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu

    - Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.

  • - 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi lìng 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu

    - Tin tức tốt này làm tôi vô cùng phấn chấn.

  • - 早晨 zǎochén de 新鲜空气 xīnxiānkōngqì 使 shǐ 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu

    - Không khí buổi sáng trong lành làm anh ấy phấn chấn hơn.

  • - kàn 他们 tāmen de 样子 yàngzi 一个个 yígègè dōu shì 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu de

    - Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抖神

Hình ảnh minh họa cho từ 抖神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抖神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:一丨一丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
    • Bảng mã:U+6296
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao