Đọc nhanh: 投影机 (đầu ảnh cơ). Ý nghĩa là: máy chiếu.
Ý nghĩa của 投影机 khi là Danh từ
✪ máy chiếu
projector
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投影机
- 投机取巧
- đầu cơ mưu lợi.
- 投机倒把
- đầu cơ tích trữ
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
- 利率 影响 到 投资
- Lãi suất ảnh hưởng đến việc đầu tư.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 影子 投在 窗户 上
- Bóng chiếu qua cửa sổ.
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 这种 投机 行为 风险 很 高
- Hành vi đầu cơ này rất mạo hiểm.
- 我们 俩 谈 得 很 投机
- Hai chúng tôi nói chuyện rất hợp ý nhau.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 全球 的 危机 影响 经济
- Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.
- 我 买 了 一个 新 投影机
- Tôi đã mua một chiếc máy chiếu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投影机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投影机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
投›
机›