Đọc nhanh: 投硬币 (đầu ngạnh tệ). Ý nghĩa là: vận hành bằng đồng xu, để chèn một đồng xu.
Ý nghĩa của 投硬币 khi là Danh từ
✪ vận hành bằng đồng xu
coin-operated
✪ để chèn một đồng xu
to insert a coin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投硬币
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 我 有 一枚 硬币
- Tôi có một đồng tiền xu.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 我用 硬币 买 了 水
- Tôi dùng tiền xu để mua nước.
- 我 有 一枚 圆 的 硬币
- Tôi có một đồng xu.
- 我 看到 地上 有个 硬币
- Tôi thấy có một đồng xu dưới đất.
- 桌上 放着 一些 圆 硬币
- Trên bàn có một vài đồng xu.
- 这是 一枚 古老 的 硬币
- Đây là một đồng xu cổ.
- 我 在 沙发 缝里 抠出 了 硬币
- Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 铸造 在 硬币 上 的 文字 已经 磨损
- Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投硬币
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投硬币 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm币›
投›
硬›