Đọc nhanh: 抓贼 (trảo tặc). Ý nghĩa là: để bắt một tên trộm.
Ý nghĩa của 抓贼 khi là Danh từ
✪ để bắt một tên trộm
to catch a thief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓贼
- 贼 酋
- trùm trộm cắp.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 放青 抓 膘
- thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 抓一 服药
- đi hốt một thang thuốc.
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 警察 刚 抓住 了 那个 贼
- Cảnh sát vừa bắt được tên trộm đó.
- 你 一个 人 抓住 了 两个 小偷 , 真有 你 的 !
- một mình bạn bắt được hai tên trộm, hay cho bạn!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓贼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓贼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抓›
贼›