把弄 bǎ nòng

Từ hán việt: 【bả lộng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "把弄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bả lộng). Ý nghĩa là: ngón tay, chơi với.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 把弄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 把弄 khi là Động từ

ngón tay

to finger

chơi với

to play with

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把弄

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 不想 bùxiǎng 后背 hòubèi 弄伤 nòngshāng

    - Tôi không muốn bị thương ở lưng.

  • - huì 键盘 jiànpán 弄坏 nònghuài de

    - Bạn sẽ làm hỏng bàn phím mất.

  • - 相思 xiāngsī hèn 转添 zhuǎntiān mán 瑶琴 yáoqín nòng

    - Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm

  • - 置之死地 zhìzhīsǐdì 而后快 érhòukuài ( 恨不得 hènbùdé rén 弄死 nòngsǐ cái 痛快 tòngkuài )

    - dồn nó vào chỗ chết mới khoái.

  • - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

  • - de 发言 fāyán 大家 dàjiā nòng 糊涂 hútú le

    - Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.

  • - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • - 我们 wǒmen 头发 tóufà nòng gàn ba 省得 shěngde 患感冒 huàngǎnmào

    - Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.

  • - 房间 fángjiān nòng 干干净净 gāngānjìngjìng de

    - Cô ấy làm cho căn phòng trở nên sạch sẽ.

  • - 身上 shēnshàng dōu nòng 雾蒙蒙 wùméngméng de

    - Nó khiến tôi có sương mù.

  • - 事情 shìqing nòng le

    - Tôi làm hỏng việc rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi

  • - 有人 yǒurén 满满 mǎnmǎn 两盒 liǎnghé 墨盒 mòhé gěi nòng le

    - Ai đó đã làm đổ đầy hai hộp mực bị thu giữ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí nòng 糊涂 hútú le

    - Vấn đề này làm cô ấy bối rối.

  • - de 问题 wèntí nòng 糊涂 hútú le

    - Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.

  • - 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Tôi làm mất túi tiền rồi.

  • - 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy làm mất ví tiền.

  • - 身份证 shēnfènzhèng nòng diū le

    - Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.

  • - 电灯 diàndēng 弄坏了 nònghuàile

    - Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 把弄

Hình ảnh minh họa cho từ 把弄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把弄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao