Đọc nhanh: 承包价 (thừa bao giá). Ý nghĩa là: giá thầu.
Ý nghĩa của 承包价 khi là Danh từ
✪ giá thầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承包价
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 承包 厂商
- bao thầu nhà máy hiệu buôn.
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- 要素 包括 质量 和 价格
- Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.
- 他 的 承诺 太 廉价
- Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.
- 我 是 一个 承包人
- Tôi là tổng thầu.
- 我 做 了 这么 多年 承包人
- Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
- 她 承受 了 巨大 的 代价
- Cô ấy phải chịu một cái giá khổng lồ.
- 客观 评价 自己 的 承受力
- Đánh giá một cách khách quan sức chịu đựng của bản thân tới đâu.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承包价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承包价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
包›
承›