承包价 chéngbāo jià

Từ hán việt: 【thừa bao giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "承包价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa bao giá). Ý nghĩa là: giá thầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 承包价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 承包价 khi là Danh từ

giá thầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承包价

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng

    - giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 勒紧 lēijǐn 背包 bēibāo de 带子 dàizi

    - Tôi thít chặt dây balo.

  • - 承包 chéngbāo 厂商 chǎngshāng

    - bao thầu nhà máy hiệu buôn.

  • - 承包工程 chéngbāogōngchéng

    - Tôi nhận thầu công trình.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • - jiā 公司 gōngsī 承包 chéngbāo le 这个 zhègè 工程 gōngchéng

    - Công ty đó đã thầu công trình này.

  • - 我们 wǒmen yǒu 一个 yígè 书呆子 shūdāizi 政府 zhèngfǔ 承包人 chéngbāorén

    - Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách

  • - 正在 zhèngzài 易趣 yìqù shàng 竞价 jìngjià 一款 yīkuǎn 经典 jīngdiǎn 铂金 bójīn bāo

    - Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay

  • - 要素 yàosù 包括 bāokuò 质量 zhìliàng 价格 jiàgé

    - Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.

  • - de 承诺 chéngnuò tài 廉价 liánjià

    - Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.

  • - shì 一个 yígè 承包人 chéngbāorén

    - Tôi là tổng thầu.

  • - zuò le 这么 zhème 多年 duōnián 承包人 chéngbāorén

    - Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.

  • - 其实 qíshí shì 一个 yígè 独立 dúlì 承包人 chéngbāorén

    - Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.

  • - 承受 chéngshòu le 巨大 jùdà de 代价 dàijià

    - Cô ấy phải chịu một cái giá khổng lồ.

  • - 客观 kèguān 评价 píngjià 自己 zìjǐ de 承受力 chéngshòulì

    - Đánh giá một cách khách quan sức chịu đựng của bản thân tới đâu.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 承包价

Hình ảnh minh họa cho từ 承包价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承包价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao