Đọc nhanh: 扶清灭洋 (phù thanh diệt dương). Ý nghĩa là: Hỗ trợ nhà Thanh, tiêu diệt phương Tây! (Khẩu hiệu nổi dậy của võ sĩ quyền anh).
Ý nghĩa của 扶清灭洋 khi là Từ điển
✪ Hỗ trợ nhà Thanh, tiêu diệt phương Tây! (Khẩu hiệu nổi dậy của võ sĩ quyền anh)
Support the Qing, annihilate the West! (Boxer rebellion slogan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶清灭洋
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶清灭洋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶清灭洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扶›
洋›
清›
灭›