扶余 fúyú

Từ hán việt: 【phù dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扶余" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù dư). Ý nghĩa là: Hạt Fuyu ở Songyuan , Cát Lâm, Pu'yo, Buyeo của Hàn Quốc (khoảng năm 200 trước Công nguyên-494 sau Công nguyên), vương quốc cổ đại ở vùng biên giới phía đông bắc của Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扶余 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hạt Fuyu ở Songyuan 松原, Cát Lâm

Fuyu county in Songyuan 松原, Jilin

Pu'yo, Buyeo của Hàn Quốc (khoảng năm 200 trước Công nguyên-494 sau Công nguyên), vương quốc cổ đại ở vùng biên giới phía đông bắc của Trung Quốc

Pu'yo, Korean Buyeo (c. 200 BC-494 AD), ancient kingdom in northeast frontier region of China

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶余

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 奶奶 nǎinai zhe 桌子 zhuōzi zhàn 起来 qǐlai

    - Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 其余 qíyú de shū dōu zài 书架上 shūjiàshàng

    - Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.

  • - tuī 其余 qíyú

    - suy xét đến những cái khác.

  • - 业余 yèyú 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch nghiệp dư

  • - shì 一名 yīmíng 业余 yèyú 陶艺 táoyì 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư

  • - 扶助 fúzhù 老弱 lǎoruò

    - giúp đỡ người già yếu

  • - 空余 kòngyú 房屋 fángwū

    - căn phòng trống không.

  • - 扶病 fúbìng 工作 gōngzuò

    - mang bệnh mà vẫn làm việc

  • - 扶病 fúbìng 出席 chūxí

    - bị bệnh mà vẫn đến họp.

  • - 危急 wēijí nán

    - giúp nguy cứu nạn.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 安度 āndù 余年 yúnián

    - an hưởng những năm cuối đời.

  • - 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - chết

  • - 搀扶 chānfú 走向 zǒuxiàng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.

  • - 纠纷 jiūfēn de 余波 yúbō

    - dư âm của sự tranh chấp

  • - 余波未平 yúbōwèipíng

    - dư âm chưa lắng

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 扶贫 fúpín 农村 nóngcūn

    - Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.

  • - 其余 qíyú de 问题 wèntí 明天 míngtiān zài 解决 jiějué

    - Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扶余

Hình ảnh minh họa cho từ 扶余

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fú , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQO (手手人)
    • Bảng mã:U+6276
    • Tần suất sử dụng:Cao