Đọc nhanh: 扯臊 (xả táo). Ý nghĩa là: nói bừa; nói lung tung; nói vô tội vạ; nói một cách vô trách nhiệm; bẻm mép.
Ý nghĩa của 扯臊 khi là Động từ
✪ nói bừa; nói lung tung; nói vô tội vạ; nói một cách vô trách nhiệm; bẻm mép
胡扯;瞎扯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯臊
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 臊 得 脸 通红
- thẹn đỏ mặt.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 他 扯 着 那块布
- Anh ấy kéo miếng vải đó.
- 直接 扯掉 你 的 双臂
- Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 小孩 扯 着 妈妈 的 手
- Em bé kéo tay mẹ theo.
- 扯开 嗓子 喊
- Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 没心没肺 地 跳 , 没羞没臊 地笑 , 没日没夜 地玩 , 没完没了 的 闹
- Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扯臊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扯臊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
臊›