Đọc nhanh: 扣上 (khấu thượng). Ý nghĩa là: thắt dây an toàn, buộc chặt. Ví dụ : - 把 门扣上。 móc cửa lại.
Ý nghĩa của 扣上 khi là Động từ
✪ thắt dây an toàn
to buckle up
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
✪ buộc chặt
to fasten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣上
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
- 绳上 有个 漂亮 扣儿
- Trên dây có một cái nút đẹp.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 市场 上 的 商品 折扣 严重
- Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường rất nghiêm trọng.
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 出门 之前 扣 上 纽扣
- Trước khi ra ngoài cài cúc áo vào.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
扣›