Đọc nhanh: 托运人 (thác vận nhân). Ý nghĩa là: người nhờ chuyển hàng.
Ý nghĩa của 托运人 khi là Danh từ
✪ người nhờ chuyển hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托运人
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 工人 们 正在 搬运 砖瓦
- Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.
- 我 托运 了 一些 书籍
- Tôi đã ký gửi một ít sách.
- 我 把 行李 办理 了 托运
- Tôi đem hành lý đi ký gửi.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 托运人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 托运人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
托›
运›