Đọc nhanh: 打靶场 (đả bá trường). Ý nghĩa là: trường bắn; sân tập bắn; bãi tập bắn.
Ý nghĩa của 打靶场 khi là Danh từ
✪ trường bắn; sân tập bắn; bãi tập bắn
打靶用的场地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打靶场
- 练习 打靶
- tập bắn bia
- 打 场子 卖艺
- chỗ sơn đông mãi võ.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 他们 当场 打 了 一架
- Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
- 我 打 出租 去 商场
- Tôi bắt taxi đến trung tâm mại.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 我 打 完 电话 就 奔 机场 了
- Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 电影 的 打斗 场面 很 精彩
- Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.
- 这场 役 打 得 很 艰难
- Trận chiến này đánh rất khó khăn.
- 留 五个 人 打场 , 下 剩 的 人 到 地理 送 肥料
- giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
- 打 完 这场 球 , 浑身 舒畅
- Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.
- 我们 打车 去 机场 吧
- Chúng ta bắt xe đi sân bay đi.
- 春节 前 , 商场 都 在 打折
- Trước Tết, tất cả các cửa hàng đều đang giảm giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打靶场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打靶场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
打›
靶›