Đọc nhanh: 打里打外 (đả lí đả ngoại). Ý nghĩa là: quản lý trong ngoài; quản lý việc nhà và việc ngoài xã hội.
Ý nghĩa của 打里打外 khi là Thành ngữ
✪ quản lý trong ngoài; quản lý việc nhà và việc ngoài xã hội
(北方口语) 比喻又要管家里的事,又要对付外面的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打里打外
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 卢 · 格里 克 打 一垒
- "Lou Gehrig chơi vị trí bắt chéo thứ nhất."
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 她 想 把 肚子 里 的 孩子 打 掉
- Cô ấy muốn bỏ đứa con trong bụng.
- 她 在 工厂 里 打工
- Cô ấy làm thêm trong nhà máy.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 以前 他们 祖辈 在 这里 打鱼 为生
- Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打里打外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打里打外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
打›
里›