Đọc nhanh: 打手势 (đả thủ thế). Ý nghĩa là: điệu bộ; cử chỉ, ra điệu ra bộ; ra dấu.
Ý nghĩa của 打手势 khi là Động từ
✪ điệu bộ; cử chỉ
用手或身体的富有表现力的动作来表达或指示
✪ ra điệu ra bộ; ra dấu
在表达或指示时用手、四肢或身体作富有表现力的动作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打手势
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 打 不 还手
- đánh không đánh lại
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 她 打 骨折 了 手腕
- Cô ấy bị đánh gãy xương cổ tay.
- 这个 手机 打 八折 给 你 吧
- Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 打手势
- huơ tay
- 门把手 被 他们 打断 了
- Tay nắm cửa bị họ đánh gãy.
- 他 是 个 很 厉害 的 打手
- Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 才 割 了 半天 麦子 , 手 就 打泡 了
- mới cắt lúa mì có nửa buổi mà đã phồng cả tay.
- 打垮 封建 势力
- đập tan thế lực phong kiến
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 打球 戳 了 手
- Đánh bóng trẹo cả tay.
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打手势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打手势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
手›
打›