打官司 dǎ guānsī

Từ hán việt: 【đả quan ti】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打官司" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

打官司 là gì?: (đả quan ti). Ý nghĩa là: kiện; đi kiện; kiện tụng; thưa kiện, khống.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打官司 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打官司 khi là Động từ

kiện; đi kiện; kiện tụng; thưa kiện

进行诉讼

khống

检察机关、法院以及民事案件中的当事人、刑事案件中的自诉人解决案件时所进行的活动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打官司

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 射钉枪 shèdīngqiāng de

    - Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 打官腔 dǎguānqiāng

    - lên giọng quan cách; hách dịch.

  • - 打官司 dǎguānsi

    - đi kiện; thưa kiện.

  • - 笔墨官司 bǐmòguānsi ( 书面上 shūmiànshàng de 争辩 zhēngbiàn )

    - bút chiến

  • - 公司 gōngsī 打算 dǎsuàn zhù 厂房 chǎngfáng

    - Công ty có kế hoạch xây xưởng sản xuất.

  • - 公司 gōngsī 打算 dǎsuàn zài 月底 yuèdǐ 举办 jǔbàn 春季 chūnjì 运动会 yùndònghuì

    - Công ty dự kiến ​​tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.

  • - 负责 fùzé 设计 shèjì 公司 gōngsī de 官方网站 guānfāngwǎngzhàn

    - Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 打官腔 dǎguānqiāng 训斥 xùnchì rén

    - hở ra là lên giọng trách mắng người khác.

  • - 兰姆 lánmǔ 法官 fǎguān 一个 yígè 小时 xiǎoshí qián 打来 dǎlái 电话 diànhuà

    - Justice Lamb đã gọi một giờ trước.

  • - 土司 tǔsī zhān shàng 打散 dǎsàn de 蛋液 dànyè 牛奶 niúnǎi

    - Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan

  • - 频频 pínpín xiàng 上司 shàngsī 逢迎 féngyíng 拍马 pāimǎ 想要 xiǎngyào 获得 huòdé 升官 shēngguān de 终南捷径 zhōngnánjiéjìng

    - Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 成立 chénglì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 合资 hézī kāi 一家 yījiā xīn 公司 gōngsī

    - Chúng tôi dự định hùn vốn để mở một công ty mới.

  • - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 没有 méiyǒu 人情味 rénqíngwèi de 公司 gōngsī 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.

  • - zài xīn 公司 gōngsī 打拼 dǎpīn

    - Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.

  • - 打算 dǎsuàn 搞个 gǎogè xīn 公司 gōngsī

    - Anh ấy dự định thành lập một công ty mới.

  • - 今天 jīntiān yào 打车 dǎchē 公司 gōngsī

    - Hôm nay tôi sẽ bắt taxi tới công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打官司

Hình ảnh minh họa cho từ 打官司

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打官司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao