打官司 là gì?: 打官司 (đả quan ti). Ý nghĩa là: kiện; đi kiện; kiện tụng; thưa kiện, khống.
Ý nghĩa của 打官司 khi là Động từ
✪ kiện; đi kiện; kiện tụng; thưa kiện
进行诉讼
✪ khống
检察机关、法院以及民事案件中的当事人、刑事案件中的自诉人解决案件时所进行的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打官司
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 公司 打算 筑 厂房
- Công ty có kế hoạch xây xưởng sản xuất.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 我们 打算 成立 一个 新 公司
- Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.
- 我们 打算 合资 开 一家 新 公司
- Chúng tôi dự định hùn vốn để mở một công ty mới.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
- 他 打算 搞个 新 公司
- Anh ấy dự định thành lập một công ty mới.
- 我 今天 要 打车 去 公司
- Hôm nay tôi sẽ bắt taxi tới công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打官司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打官司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
官›
打›