打字纸 dǎzì zhǐ

Từ hán việt: 【đả tự chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打字纸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả tự chỉ). Ý nghĩa là: Giấy đánh máy, giấy đánh máy.

Từ vựng: Văn Phòng Phẩm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打字纸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打字纸 khi là Danh từ

Giấy đánh máy

一种供打字、复写、单据、凭证和表格等用的薄型纸。有白色和各种彩色。纸质洁净平滑,并富韧性,以使打字时不穿洞,硬笔复写时不划破。具耐水性,可供钢笔书写。

giấy đánh máy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打字纸

  • - 我们 wǒmen 纸箱装 zhǐxiāngzhuāng 两打 liǎngdǎ 每箱 měixiāng 毛重 máozhòng 25 公斤 gōngjīn

    - Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.

  • - 字纸篓 zìzhǐlǒu ér

    - sọt đựng giấy lộn

  • - 字纸篓 zìzhǐlǒu ér

    - sọt đựng giấy vụn.

  • - 打字机 dǎzìjī 啪嗒 pādā 啪嗒 pādā 地响 dìxiǎng zhe

    - tiếng máy chữ kêu lạch cạch.

  • - 坚持 jiānchí yào 这项 zhèxiàng 协议 xiéyì yòng 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 下来 xiàlai

    - Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.

  • - yòng 报纸 bàozhǐ 打苍蝇 dǎcāngying

    - Anh ấy dùng báo để đập ruồi.

  • - 报纸 bàozhǐ juǎn 起来 qǐlai 打苍蝇 dǎcāngying

    - Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.

  • - kuài hái qián 白纸黑字 báizhǐhēizì de 你别 nǐbié 想赖 xiǎnglài

    - Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.

  • - 这是 zhèshì 白纸黑字 báizhǐhēizì 赖是 làishì lài diào de

    - Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.

  • - 我会 wǒhuì 所有 suǒyǒu 事情 shìqing 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 清楚 qīngchu

    - Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.

  • - 纸上 zhǐshàng 罗列 luóliè zhe 名字 míngzi

    - Trên giấy liệt kê tên.

  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ 写字 xiězì 容易 róngyì yīn

    - loại giấy này viết chữ rất dễ bị nhoè

  • - 摊开 tānkāi zhǐ 准备 zhǔnbèi 写字 xiězì

    - anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。

  • - zài zhǐ shàng xiě le zhǔ 这个 zhègè

    - Tôi đã viết nét “丶” lên giấy.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 两面 liǎngmiàn dōu xiě mǎn le

    - tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.

  • - 纸上 zhǐshàng xiě zhe 密密麻麻 mìmimámá de 小字 xiǎozì

    - trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.

  • - shì 唯一 wéiyī 用不起 yòngbùqǐ 稿纸 gǎozhǐ de 学生 xuésheng 只能 zhǐnéng yòng 一面 yímiàn 印字 yìnzì de 废纸 fèizhǐ 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 几台 jǐtái 打字机 dǎzìjī

    - Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.

  • - 比赛 bǐsài 打字 dǎzì

    - Thi đánh máy.

  • - 打开 dǎkāi 字幕 zìmù 这样 zhèyàng jiù néng 听懂 tīngdǒng le

    - Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打字纸

Hình ảnh minh họa cho từ 打字纸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打字纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao