Đọc nhanh: 打字纸 (đả tự chỉ). Ý nghĩa là: Giấy đánh máy, giấy đánh máy.
Ý nghĩa của 打字纸 khi là Danh từ
✪ Giấy đánh máy
一种供打字、复写、单据、凭证和表格等用的薄型纸。有白色和各种彩色。纸质洁净平滑,并富韧性,以使打字时不穿洞,硬笔复写时不划破。具耐水性,可供钢笔书写。
✪ giấy đánh máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打字纸
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 字纸篓 儿
- sọt đựng giấy lộn
- 字纸篓 儿
- sọt đựng giấy vụn.
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 快 还 钱 , 白纸黑字 的 , 你别 想赖
- Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.
- 这是 白纸黑字 , 赖是 赖 不 掉 的
- Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 纸上 罗列 着 名字
- Trên giấy liệt kê tên.
- 这种 纸 写字 容易 洇
- loại giấy này viết chữ rất dễ bị nhoè
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
- 我 在 纸 上 写 了 丶 这个 字
- Tôi đã viết nét “丶” lên giấy.
- 这 张纸 两面 都 写 满 了 字
- tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.
- 纸上 写 着 密密麻麻 的 小字
- trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 比赛 打字
- Thi đánh máy.
- 打开 字幕 , 这样 我 就 能 听懂 了
- Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打字纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打字纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
打›
纸›