Đọc nhanh: 打包票 (đả bao phiếu). Ý nghĩa là: đảm bảo, để bảo đảm cho.
Ý nghĩa của 打包票 khi là Động từ
✪ đảm bảo
to guarantee
✪ để bảo đảm cho
to vouch for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打包票
- 打 站票
- mua vé đứng
- 打包机
- máy đóng gói
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 我 需要 打 包裹
- Tôi cần gói bưu kiện.
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 他 把 包裹 打开 了
- Anh ấy đã mở gọi hàng ra.
- 我 打包 的 剩菜 呢
- Thức ăn thừa của tôi ở đâu?
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 他 迫不及待 地 打包 礼物
- Anh ấy vội vàng mở quà.
- 我 已经 把 行李 打包 好 了
- Tôi đã đóng gói hành lý xong.
- 这菜 没 吃 完 , 帮 我 打包 吧
- Món này chưa ăn hết, gói lại giúp tôi nhé.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 请 帮 我 把 这件 商品 打包 好
- Vui lòng giúp tôi đóng gói món hàng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打包票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打包票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
打›
票›