Đọc nhanh: 打勾勾 (đả câu câu). Ý nghĩa là: xem 拉鉤 | 拉钩.
Ý nghĩa của 打勾勾 khi là Động từ
✪ xem 拉鉤 | 拉钩
see 拉鉤|拉钩 [lā gōu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打勾勾
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 我 爸爸 姓 勾
- Bố tớ họ Câu.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 我 不会 勾脸
- Tớ không biết phác thảo nét mặt.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 勾兑 工艺
- công nghệ pha chế rượu.
- 罪恶 勾当
- thủ đoạn đầy tội ác
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 更 像是 左 勾拳 才 对
- Giống như một cái móc bên trái.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打勾勾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打勾勾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勾›
打›