Đọc nhanh: 扒粪 (bái phân). Ý nghĩa là: muckraking, để lộ (tham nhũng), để khuấy động vụ bê bối.
Ý nghĩa của 扒粪 khi là Danh từ
✪ muckraking
✪ để lộ (tham nhũng)
to expose (corruption)
✪ để khuấy động vụ bê bối
to stir up scandal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒粪
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 政治 扒手
- bọn đầu cơ chính trị.
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 我 轻轻 扒开 土
- Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.
- 把 钟摆 扒拉 一下
- lay cái quả lắc đồng hồ một cái
- 扒 倒 一棵树
- Đào xuống một cái cây.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 把 眼泪 扒 出去
- Gạt đi nước mắt.
- 我 喜欢 吃 扒鸡
- Tôi thích ăn gà om.
- 小狗 在 那 欢快 地 扒土
- Chó nhỏ đang vui vẻ bới đất ở đó.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 这个 房子 扒 不了
- Ngôi nhà này dỡ không nổi.
- 我们 要 支持 反扒 工作
- Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扒粪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扒粪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扒›
粪›