Đọc nhanh: 打假 (đả giả). Ý nghĩa là: tố cáo sự dối trá của ai đó, để lộ là sai, để chống hàng giả.
Ý nghĩa của 打假 khi là Động từ
✪ tố cáo sự dối trá của ai đó
to denounce sb's lies
✪ để lộ là sai
to expose as false
✪ để chống hàng giả
to fight counterfeiting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打假
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 暑假 里 打 了 一个月 工
- nghỉ hè làm công một tháng.
- 暑假 我 打算 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè tôi dự định đi du lịch.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 我 打算 趁 五一 放假 的 几天 去 上海 旅游
- Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 我 想 找 一份 假期 打工
- Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian.
- 我 打算 休 一个 短假
- Tôi định nghỉ một kỳ nghỉ ngắn.
- 我 有 一年 夏天 休假 6 周 专门 去 打高尔夫
- Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.
- 假期 你 打算 干什么 ?
- Cậu định làm gì trong kỳ nghỉ?
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
打›