扒犁 pá li

Từ hán việt: 【bái lê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扒犁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bái lê). Ý nghĩa là: xe trượt tuyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扒犁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扒犁 khi là Danh từ

xe trượt tuyết

雪橇

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒犁

  • - 兔子 tùzi 下来 xiàlai

    - Lột da con thỏ ra.

  • - 扒开 bākāi 芦苇 lúwěi

    - cào cỏ nến

  • - 轻轻 qīngqīng 扒开 bākāi

    - Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.

  • - 钟摆 zhōngbǎi 扒拉 bālā 一下 yīxià

    - lay cái quả lắc đồng hồ một cái

  • - dào 一棵树 yīkēshù

    - Đào xuống một cái cây.

  • - 扒拉 bālā 算盘子儿 suànpánzier

    - khẩy bàn tính

  • - 眼泪 yǎnlèi 出去 chūqù

    - Gạt đi nước mắt.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 扒鸡 bājī

    - Tôi thích ăn gà om.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài 欢快 huānkuài 扒土 bātǔ

    - Chó nhỏ đang vui vẻ bới đất ở đó.

  • - 树叶 shùyè zài 一起 yìqǐ

    - Cào lá khô lại với nhau.

  • - 小心 xiǎoxīn 扒开 bākāi 草棵 cǎokē

    - Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.

  • - le 旧房 jiùfáng 盖新房 gàixīnfáng

    - Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.

  • - 这个 zhègè 房子 fángzi 不了 bùliǎo

    - Ngôi nhà này dỡ không nổi.

  • - 我们 wǒmen yào 支持 zhīchí 反扒 fǎnbā 工作 gōngzuò

    - Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.

  • - 孩子 háizi zhe 车窗 chēchuāng kàn 风景 fēngjǐng

    - Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.

  • - hěn 擅长 shàncháng 音乐 yīnyuè dài

    - Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.

  • - 猴子 hóuzi zhe 树枝 shùzhī 儿采 ércǎi 果子吃 guǒzichī

    - Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.

  • - 妈妈 māma zuò de 羊肉 yángròu 真棒 zhēnbàng

    - Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng dài 工作 gōngzuò

    - Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.

  • - 农夫 nóngfū 正在 zhèngzài yòng è 牛套 niútào dào shàng

    - Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扒犁

Hình ảnh minh họa cho từ 扒犁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扒犁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Bā , Pā , Pá
    • Âm hán việt: Bái , Bát
    • Nét bút:一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QC (手金)
    • Bảng mã:U+6252
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNHQ (竹弓竹手)
    • Bảng mã:U+7281
    • Tần suất sử dụng:Trung bình