手无寸刃 shǒu wú cùn rèn

Từ hán việt: 【thủ vô thốn nhận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手无寸刃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ vô thốn nhận). Ý nghĩa là: tay không tấc sắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手无寸刃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手无寸刃 khi là Thành ngữ

tay không tấc sắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手无寸刃

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 手持 shǒuchí 利刃 lìrèn

    - tay cầm dao sắc.

  • - 手刃 shǒurèn 奸贼 jiānzéi

    - tự tay đâm chết kẻ gian.

  • - 我会 wǒhuì gěi zuǐ 上来 shànglái 空手 kōngshǒu rèn

    - Tôi muốn karate chặt bạn trong miệng.

  • - shǒu 缚鸡之力 fùjīzhīlì

    - trói gà không chặt

  • - 老师 lǎoshī 挥手 huīshǒu 全班 quánbān 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.

  • - 结婚戒指 jiéhūnjièzhi 应该 yīnggāi dài zài 左手 zuǒshǒu de 无名指 wúmíngzhǐ shàng

    - Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.

  • - de 卑鄙 bēibǐ 手段 shǒuduàn 无人 wúrén 可比 kěbǐ

    - Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.

  • - 还手 huánshǒu 之力 zhīlì

    - không có sức đánh trả.

  • - 手泵式 shǒubèngshì 四轮 sìlún 小车 xiǎochē yóu 一个 yígè 小马 xiǎomǎ huò 一台 yītái 手泵 shǒubèng 驱动 qūdòng de 小型 xiǎoxíng 无篷 wúpéng 路轨 lùguǐ chē

    - Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.

  • - 用钱 yòngqian 计划 jìhuà 月底 yuèdǐ 手下 shǒuxià jiù jǐn le

    - Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.

  • - guāng huì 耍笔杆 shuǎbǐgǎn de rén 碰到 pèngdào 实际 shíjì 问题 wèntí 往往 wǎngwǎng 束手无策 shùshǒuwúcè

    - những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.

  • - 无从下手 wúcóngxiàshǒu

    - không biết bắt đầu làm từ đâu.

  • - de 左手 zuǒshǒu 低于 dīyú 无菌 wújūn le

    - Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.

  • - 面临 miànlín 可能 kěnéng 早逝 zǎoshì ér 手足无措 shǒuzúwúcuò

    - Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • - 面对 miànduì 问题 wèntí 束手无策 shùshǒuwúcè

    - Anh ấy bó tay trước vấn đề.

  • - 我们 wǒmen duì 这个 zhègè 问题 wèntí 束手无策 shùshǒuwúcè

    - Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手无寸刃

Hình ảnh minh họa cho từ 手无寸刃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手无寸刃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đao 刀 (+1 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫn , Nhận
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+5203
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+0 nét)
    • Pinyin: Cùn
    • Âm hán việt: Thốn
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DI (木戈)
    • Bảng mã:U+5BF8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao