Đọc nhanh: 扁锉 (biển toả). Ý nghĩa là: cái giũa bẹt; giũa dẹp, dũa dẹp; dũa bẹt.
Ý nghĩa của 扁锉 khi là Danh từ
✪ cái giũa bẹt; giũa dẹp
见 (板锉)
✪ dũa dẹp; dũa bẹt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁锉
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 这 张纸 很扁
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 扁豆 鲊
- đậu ván tẩm bột.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 渔民 们 使用 扁舟 捕鱼
- Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.
- 这 家伙 睡觉 都 是 欠扁 样
- Anh ấy thậm chí còn ngủ khó chịu.
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
- 有 的 鱼长 得 扁扁的 , 似乎 是 被 谁 重重 了 拍 扁 一下
- Có những con cá hình dạng dẹt dẹt, dường như bị ai đó tát mạnh vậy
- 这块 石头 有点 扁
- Viên đá này hơi dẹp.
- 真想 把 他 的 南瓜 压扁
- Tôi muốn bóp bí của anh ấy.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扁锉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁锉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扁›
锉›