扁锉 biǎn cuò

Từ hán việt: 【biển toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扁锉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biển toả). Ý nghĩa là: cái giũa bẹt; giũa dẹp, dũa dẹp; dũa bẹt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扁锉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扁锉 khi là Danh từ

cái giũa bẹt; giũa dẹp

见 (板锉)

dũa dẹp; dũa bẹt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁锉

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - de 鼻子 bízi 很扁 hěnbiǎn

    - Mũi của anh ấy rất tẹt.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 很扁 hěnbiǎn

    - Tờ giấy này rất phẳng.

  • - 切除 qiēchú 扁桃腺 biǎntáoxiàn

    - cắt a-mi-đan

  • - 扁担 biǎndàn de 一头 yītóu 挑着 tiāozhe 篮子 lánzi 另一头 lìngyītóu guà zhe 水罐 shuǐguàn

    - một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.

  • - 扁豆 biǎndòu zhǎ

    - đậu ván tẩm bột.

  • - 扁豆 biǎndòu màn ér le

    - dây đậu cô-ve bò rồi.

  • - 一叶扁舟 yíyèpiānzhōu

    - một chiếc thuyền con.

  • - 鸭子 yāzi de huì biǎn ér kuān

    - Mỏ của vịt bẹt mà rộng.

  • - 扁桃腺 biǎntáoxiàn 发炎 fāyán

    - viêm a-mi-đan

  • - 扁担 biǎndàn kào zài mén 背后 bèihòu

    - Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.

  • - 渔民 yúmín men 使用 shǐyòng 扁舟 piānzhōu 捕鱼 bǔyú

    - Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 睡觉 shuìjiào dōu shì 欠扁 qiànbiǎn yàng

    - Anh ấy thậm chí còn ngủ khó chịu.

  • - 扁担 biǎndàn 咯吱 gēzhī 咯吱 gēzhī 地直 dìzhí xiǎng

    - đòn gánh kẽo kẹt.

  • - 扁桃体 biǎntáotǐ 肥大 féidà

    - a-mi-dan bị sưng tấy.

  • - 扁桃体 biǎntáotǐ 发炎 fāyán le 最好 zuìhǎo 切除 qiēchú

    - Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.

  • - yǒu de 鱼长 yúzhǎng 扁扁的 biǎnbiǎnde 似乎 sìhū shì bèi shuí 重重 chóngchóng le pāi biǎn 一下 yīxià

    - Có những con cá hình dạng dẹt dẹt, dường như bị ai đó tát mạnh vậy

  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou 有点 yǒudiǎn biǎn

    - Viên đá này hơi dẹp.

  • - 真想 zhēnxiǎng de 南瓜 nánguā 压扁 yābiǎn

    - Tôi muốn bóp bí của anh ấy.

  • - yǒu bèi 腹性 fùxìng de xiàng 大多数 dàduōshù 叶子 yèzi 那样 nàyàng 扁平 biǎnpíng ér yǒu 鲜明 xiānmíng de 上下 shàngxià 表面 biǎomiàn de

    - Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扁锉

Hình ảnh minh họa cho từ 扁锉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁锉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+5 nét)
    • Pinyin: Biǎn , Biàn , Piān
    • Âm hán việt: Biên , Biển , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSBT (竹尸月廿)
    • Bảng mã:U+6241
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Cuò
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCOOG (重金人人土)
    • Bảng mã:U+9509
    • Tần suất sử dụng:Thấp