Đọc nhanh: 戳脊梁 (trạc tích lương). Ý nghĩa là: cắn lưng, chỉ trích sau lưng ai đó.
Ý nghĩa của 戳脊梁 khi là Danh từ
✪ cắn lưng
back-biting
✪ chỉ trích sau lưng ai đó
to criticize behind sb's back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳脊梁
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 美丽 的 梁山泊
- Hồ Lương Sơn xinh đẹp.
- 屋脊
- nóc nhà.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 山脊
- sống núi; sườn núi.
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 我 的 鼻梁 被 撞 得 很 疼
- Sống mũi của tôi bị đập rất đau.
- 这个 帅哥 有 高高的 鼻梁
- Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
- 社会 栋梁
- rường cột của xã hội
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 越中 两国 领导 努力 建造 两 国 相互理解 和 伙伴关系 的 新 桥梁
- Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戳脊梁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戳脊梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戳›
梁›
脊›