截击导弹 jiéjí dǎodàn

Từ hán việt: 【tiệt kích đạo đạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "截击导弹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệt kích đạo đạn). Ý nghĩa là: Tên lửa bắn chặn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 截击导弹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 截击导弹 khi là Danh từ

Tên lửa bắn chặn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截击导弹

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - 橡胶 xiàngjiāo 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo de 弹性 tánxìng

    - Cao su có độ đàn hồi tốt.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - Omar bèi 霰弹枪 xiàndànqiāng 击中 jīzhòng

    - Omar nhận những phát súng ngắn.

  • - 远程 yuǎnchéng 导弹 dǎodàn

    - tên lửa tầm xa.

  • - 短程 duǎnchéng 导弹 dǎodàn

    - đạn đạo tầm ngắn

  • - zhè zhǐ 巨大 jùdà de 军舰 jūnjiàn bèi 一枚 yīméi 自动 zìdòng xún de 导弹 dǎodàn 击中 jīzhòng

    - Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.

  • - 彩弹 cǎidàn 射击 shèjī 比赛 bǐsài shí de 事儿 shìer

    - Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.

  • - 枪弹 qiāngdàn 嘶地 sīdì 击中目标 jīzhòngmùbiāo

    - Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.

  • - 第一发 dìyīfà 炮弹 pàodàn 打歪 dǎwāi le 修正 xiūzhèng le 偏差 piānchā hòu 第二发 dìèrfā 便 biàn 击中 jīzhòng le 目标 mùbiāo

    - phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.

  • - 子弹 zǐdàn 击中 jīzhòng 胸部 xiōngbù

    - Một viên đạn trong ngực anh ta.

  • - 工作过度 gōngzuòguòdù huì 导致 dǎozhì 弹性疲乏 tánxìngpífá 效率 xiàolǜ 降低 jiàngdī

    - Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.

  • - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • - 点击 diǎnjī 按钮 ànniǔ 菜单 càidān 会弹 huìdàn chū

    - Nhấn nút, menu sẽ hiện ra.

  • - 残骸 cánhái 目击者 mùjīzhě 证明 zhèngmíng 似乎 sìhū shì 炸弹 zhàdàn

    - Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.

  • - shì qián 陆军 lùjūn 导弹 dǎodàn 操作员 cāozuòyuán

    - Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội

  • - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • - 游击队 yóujīduì 截获 jiéhuò le 敌军 díjūn de 一列 yīliè 货车 huòchē

    - đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 回收 huíshōu 这些 zhèxiē 导弹 dǎodàn

    - Chúng ta cần thu hồi các tên lửa này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 截击导弹

Hình ảnh minh họa cho từ 截击导弹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 截击导弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+10 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Tiệt
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIOG (十戈人土)
    • Bảng mã:U+622A
    • Tần suất sử dụng:Cao