Đọc nhanh: 战略性 (chiến lược tính). Ý nghĩa là: chiến lược.
Ý nghĩa của 战略性 khi là Danh từ
✪ chiến lược
strategic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略性
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 我 想 战胜 自己 的 任性
- Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 作战 方略
- kế hoạch và sách lược tác chiến
- 战略 要点
- cứ điểm quan trọng có tính chất chiến lược.
- 性情 略显 惰
- Tính cách hơi khó thay đổi.
- 我们 的 战略目标 很 明确
- Mục tiêu chiến lược của chúng tôi rất rõ ràng.
- 这项 工作 具有 挑战性
- Công việc này có tính cạnh tranh.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 那 是 战略 要冲
- Đó là nơi quan trọng về chiến lược.
- 他 有 战略眼光 好
- Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.
- 校官 们 在 讨论 战略
- Các sĩ quan đang bàn bạc chiến lược.
- 经理 决策 重要 战略 方向
- Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战略性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战略性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
战›
略›