Đọc nhanh: 成片 (thành phiến). Ý nghĩa là: Thành miếng.
Ý nghĩa của 成片 khi là Động từ
✪ Thành miếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成片
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 眼镜 由 镜片 和 镜架 构成
- Kính do tròng kính và gọng kính tạo thành.
- 村子 被 烧成 一片 白地
- thôn làng bị thiêu cháy thành bình địa
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 她 把 纸片 开成 两半
- Cô ấy đã cắt tờ giấy ra làm hai.
- 这个 事件 被 改编 成 纪录片
- Sự kiện này được chuyển thể thành phim tài liệu.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 这 几张 照片 是 我 旅居 成都 时照 的
- mấy bức ảnh này tôi chụp lúc ở Thành Đô.
- 歌声 和 笑声 搅混 成 一片
- tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 阵地 上 打成一片 火海
- trận địa biến thành một biển lửa.
- 乱哄哄 地嚷成 一片
- ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
- 里面 的 丁烷 热度 升高 炸成 了 碎片
- Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.
- 那片 地里 的 麦穗 都 成熟 了
- Bông lúa mì trong cánh đồng đó đều chín rồi.
- 这个 动画片 十分 成功 !
- Phim hoạt hình này rất thành công!
- 干部 跟 群众 打成一片
- cán bộ và quần chúng kết thành một khối.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 我 的 心碎 成 了 无数 片
- Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
片›