Đọc nhanh: 成价 (thành giá). Ý nghĩa là: thành giá.
Ý nghĩa của 成价 khi là Danh từ
✪ thành giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成价
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 成功 的 代价 是 昂贵 的
- Thành công đi kèm với những cái giá đắt.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 他 成功 地 砍价
- Anh ấy đã mặc cả thành công.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 这 就是 成功 的 代价
- Đây chính là cái giá của sự thành công.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 思想 的 价值 和 思想 的 影响力 是 成正
- Giá trị của tư tưởng và ảnh hưởng của tư tưởng là tích cực.
- 成功 的 代价 是 辛勤工作
- Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
成›