Hán tự: 憷
Đọc nhanh: 憷 (sở). Ý nghĩa là: sợ hãi; rụt rè; run sợ; nao núng; hoảng sợ. Ví dụ : - 发憷 。 đâm ra sợ hãi.. - 这孩子憷 见生人。 đứa bé này sợ người lạ.
Ý nghĩa của 憷 khi là Động từ
✪ sợ hãi; rụt rè; run sợ; nao núng; hoảng sợ
害怕;畏缩
- 发憷
- đâm ra sợ hãi.
- 这 孩子 憷 见 生人
- đứa bé này sợ người lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憷
- 发憷
- đâm ra sợ hãi.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 初次 登台 , 心里 有点 发憷
- lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
- 初 上 讲台 , 她 有点儿 犯憷
- lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.
- 这 孩子 憷 见 生人
- đứa bé này sợ người lạ.
- 她 见到 陌生人 就 发憷
- cô ấy thấy người lạ là nhút nhát
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm憷›