Đọc nhanh: 胆憷 (đảm sở). Ý nghĩa là: sợ sệt nhút nhát; sợ hãi.
Ý nghĩa của 胆憷 khi là Tính từ
✪ sợ sệt nhút nhát; sợ hãi
胆怯;畏惧,也作"胆怵"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆憷
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 大胆 探索
- mạnh dạn nghiên cứu
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 胆略 超群
- đảm lược siêu quần.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 你 真是 个 胆小鬼
- Anh đúng là đồ hèn nhát.
- 她 胆小 , 不敢 看 恐怖片
- Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 胆大心细
- táo bạo nhưng thận trọng
- 足球 里面 有 球胆
- Trong quả bóng đá có ruột bóng.
- 胆小 的 人 不敢 挑战 自我
- Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
- 胆识 非凡
- gan dạ sáng suốt phi thường.
- 我 斗胆 说 一句 , 这件 事情 您 做 错 了
- tôi đánh bạo nói một câu, việc này ông làm sai rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆憷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆憷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm憷›
胆›