Đọc nhanh: 憨态 (hàm thái). Ý nghĩa là: dáng điệu thơ ngây; dáng vẻ ngây thơ. Ví dụ : - 憨态可掬。 dáng vẻ ngây thơ.
Ý nghĩa của 憨态 khi là Danh từ
✪ dáng điệu thơ ngây; dáng vẻ ngây thơ
天真而略显傻气的神态
- 憨态可掬
- dáng vẻ ngây thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憨态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 你别 这么 憨 呀
- Bạn đừng có mà ngáo như thế.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 态度 很蔼
- Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 憨态可掬
- dáng vẻ ngây thơ.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憨态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憨态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
憨›