感化院 gǎnhuàyuàn

Từ hán việt: 【cảm hoá viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感化院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm hoá viện). Ý nghĩa là: trường giáo dưỡng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感化院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 感化院 khi là Danh từ

trường giáo dưỡng

reform school; reformatory

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感化院

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 感化院 gǎnhuàyuàn

    - trại cải tạo; trại cảm hoá.

  • - 感冒 gǎnmào 不至于 bùzhìyú 住院 zhùyuàn ba

    - Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?

  • - duì 日本 rìběn de 文化 wénhuà 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.

  • - 感化 gǎnhuà 失足者 shīzúzhě

    - cảm hoá những kẻ lỡ bước sa chân.

  • - 天气 tiānqì 变化 biànhuà shì 感冒 gǎnmào de 原因 yuányīn

    - Thay đổi thời tiết là nguyên nhân của cảm cúm.

  • - de 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng le 一定 yídìng 程度 chéngdù de 变化 biànhuà

    - Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.

  • - duì 无机化学 wújīhuàxué 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.

  • - 终于 zhōngyú 来到 láidào 宣极殿 xuānjídiàn wài 俯仰之间 fǔyǎngzhījiān zhǐ 感叹 gǎntàn 造化弄人 zàohuànòngrén

    - Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi

  • - duì yuè de 文化 wénhuà 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Cô ấy quan tâm đến văn hóa của Quảng Đông, Quảng Tây.

  • - duì 古代 gǔdài 文化 wénhuà 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa cổ đại.

  • - duì 民俗文化 mínsúwénhuà 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Cô ấy rất hứng thú với văn hóa dân gian.

  • - gāng 医院 yīyuàn 化验 huàyàn xuè

    - Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感化院

Hình ảnh minh họa cho từ 感化院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感化院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao