Đọc nhanh: 意念移物 (ý niệm di vật). Ý nghĩa là: telekinesis.
Ý nghĩa của 意念移物 khi là Danh từ
✪ telekinesis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意念移物
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 她 把 注意力 转移 了
- Cô ấy đã chuyển sự chú ý.
- 物体 在 轨迹 上 移动
- Vật thể di chuyển trên quỹ đạo.
- 他 移植 了 很多 植物
- Anh ấy đã chuyển rất nhiều cây.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 别 随意 摔打 物
- Đừng tùy tiện đập đồ vật.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 暴殄天物 ( 任意 糟蹋 东西 )
- tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
- 活动 桌子 随意 移动 位置
- Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.
- 物质 决定 意识
- Vật chất quyết định ý thức.
- 这时 每人 脑子里 都 只有 一个 意念 : 胜利
- lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.
- 那 只 受伤 的 动物 挣扎 着 移动
- Con vật bị thương đang vật lộn để di chuyển.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 这份 礼物 具有 特殊 的 意义
- Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.
- 这份 礼物 足以 表达 我 的 心意
- Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意念移物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意念移物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
意›
物›
移›