Đọc nhanh: 惠农 (huệ nông). Ý nghĩa là: Quận Huinong của thành phố Shizuishan 石嘴山 市 , Ninh Hạ.
Ý nghĩa của 惠农 khi là Danh từ
✪ Quận Huinong của thành phố Shizuishan 石嘴山 市 , Ninh Hạ
Huinong district of Shizuishan city 石嘴山市 [Shi2 zuǐ shān shì], Ningxia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠农
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 工农兵
- công nông binh
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 农林牧副 漁
- các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 是 那个 在 奥克斯 纳德 的 农场 吗
- Có phải trang trại đó ở Oxnard không
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惠农
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惠农 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
惠›