Đọc nhanh: 惚慌 (hốt hoảng). Ý nghĩa là: Lòng dạ rung động, lo sợ, rối loạn..
Ý nghĩa của 惚慌 khi là Động từ
✪ Lòng dạ rung động, lo sợ, rối loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惚慌
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 平时 要 准备 , 战时 不 慌
- Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 你 不要 慌 , 保持 冷静
- Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 洪水 让 人 感到 恐慌
- Trận lụt khiến mọi người cảm thấy hoảng sợ.
- 慌乱
- Hoảng loạn.
- 心慌意乱
- ruột gan rối bời
- 我们 慌忙 去 参加 会议
- Chúng tôi vội vã đến cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惚慌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惚慌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惚›
慌›