Từ hán việt: 【ấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấp). Ý nghĩa là: lo lắng không yên; lo buồn. Ví dụ : - lo buồn. - lo buồn u uất. - buồn rầu không vui

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lo lắng không yên; lo buồn

忧愁不安

Ví dụ:
  • - 忧悒 yōuyì

    - lo buồn

  • - 郁悒 yùyì

    - lo buồn u uất

  • -

    - buồn rầu không vui

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • -

    - buồn rầu không vui

  • - 忧悒 yōuyì

    - lo buồn

  • - 郁悒 yùyì

    - lo buồn u uất

  • - 心境 xīnjìng 郁悒 yùyì

    - uất ức trong lòng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悒

Hình ảnh minh họa cho từ 悒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ấp
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRAU (心口日山)
    • Bảng mã:U+6092
    • Tần suất sử dụng:Thấp