总决赛 zǒng juésài

Từ hán việt: 【tổng quyết tái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总决赛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng quyết tái). Ý nghĩa là: trận chung kết (thể thao). Ví dụ : - Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总决赛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总决赛 khi là Danh từ

trận chung kết (thể thao)

finals (sports)

Ví dụ:
  • - 今晚 jīnwǎn de 音乐 yīnyuè 总决赛 zǒngjuésài

    - Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总决赛

  • - 大家 dàjiā 一致 yízhì 表示 biǎoshì zài 竞赛 jìngsài zhōng 决不 juébù 示弱 shìruò

    - mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.

  • - 我队 wǒduì zài 决赛 juésài 中将 zhōngjiàng 迎战 yíngzhàn 欧洲 ōuzhōu 劲旅 jìnglǚ

    - Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.

  • - 遇到 yùdào 事情 shìqing zǒng 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.

  • - 客队 kèduì 决赛 juésài 中以 zhōngyǐ èr sān 败北 bàiběi

    - đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết

  • - 我们 wǒmen 总得 zǒngděi 找到 zhǎodào 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.

  • - 入围 rùwéi le 决赛 juésài

    - Anh ấy đã lọt vào vòng chung kết.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 决胜 juéshèng

    - Trận đấu này quyết định thắng thua.

  • - 决赛 juésài 结果 jiéguǒ 如何 rúhé

    - Kết quả trận chung kết thế nào?

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 决赛 juésài 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Trận chung kết của cuộc thi này rất kịch tính.

  • - 他们 tāmen 进入 jìnrù le 决赛 juésài

    - Họ đã vào đến chung kết.

  • - 决赛 juésài jiāng zài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.

  • - 决赛 juésài 门票 ménpiào 已经 yǐjīng 售罄 shòuqìng

    - Vé trận chung kết đã bán hết.

  • - 今晚 jīnwǎn de 音乐 yīnyuè 总决赛 zǒngjuésài

    - Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 如果 rúguǒ 你们 nǐmen 打败 dǎbài le jiù 失去 shīqù 决赛 juésài 资格 zīgé

    - trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.

  • - 总统 zǒngtǒng 否决 fǒujué le 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu de 议案 yìàn

    - Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.

  • - 总裁 zǒngcái 决定 juédìng 扩大 kuòdà 公司 gōngsī de 业务 yèwù

    - Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.

  • - 总是 zǒngshì 徘徊 páihuái 不能 bùnéng 决定 juédìng

    - Anh ấy luôn do dự, không thể quyết định.

  • - 总理 zǒnglǐ 决定 juédìng le 公司 gōngsī de 方向 fāngxiàng

    - Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.

  • - 总之 zǒngzhī 事情 shìqing 已经 yǐjīng 解决 jiějué le

    - Nói chung, sự việc đã được giải quyết.

  • - 总统 zǒngtǒng 上个星期 shànggexīngqī 否决 fǒujué le 减税 jiǎnshuì 法案 fǎàn

    - Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总决赛

Hình ảnh minh họa cho từ 总决赛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总决赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao