Đọc nhanh: 总决赛 (tổng quyết tái). Ý nghĩa là: trận chung kết (thể thao). Ví dụ : - 今晚的音乐总决赛 Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay.
Ý nghĩa của 总决赛 khi là Danh từ
✪ trận chung kết (thể thao)
finals (sports)
- 今晚 的 音乐 总决赛
- Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总决赛
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
- 我们 总得 找到 解决办法
- Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.
- 他 入围 了 决赛
- Anh ấy đã lọt vào vòng chung kết.
- 这场 比赛 决胜
- Trận đấu này quyết định thắng thua.
- 决赛 结果 如何 ?
- Kết quả trận chung kết thế nào?
- 这场 比赛 的 决赛 非常 激烈
- Trận chung kết của cuộc thi này rất kịch tính.
- 他们 进入 了 决赛
- Họ đã vào đến chung kết.
- 决赛 将 在 明天 举行
- Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 决赛 门票 已经 售罄
- Vé trận chung kết đã bán hết.
- 今晚 的 音乐 总决赛
- Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 总统 否决 了 削减 税收 的 议案
- Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 他 总是 徘徊 , 不能 决定
- Anh ấy luôn do dự, không thể quyết định.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 总之 , 事情 已经 解决 了
- Nói chung, sự việc đã được giải quyết.
- 总统 上个星期 否决 了 减税 法案
- Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总决赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总决赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
总›
赛›