Đọc nhanh: 急煎煎 (cấp tiên tiên). Ý nghĩa là: vội vàng; hấp tấp.
✪ vội vàng; hấp tấp
形容异常焦急
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急煎煎
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 她 因为 家庭 问题 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 煎 了 一壶 茶
- Anh ấy đã pha một ấm trà.
- 爷爷 在 煎药
- Ông nội đang sắc thuốc.
- 此药 得 两 煎 才 行
- Thuốc này phải sắc lần hai mới được.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 我 超爱 吃 蚵 仔 煎
- Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 他 煎 了 一帖 中药
- Anh ấy đã sắc một thang thuốc bắc.
- 他 煎 了 一服 中药
- Anh ấy sắc một thang thuốc bắc.
- 我 刚取 一只 大 煎锅
- tôi vừa lấy một cái chảo lớn.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急煎煎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急煎煎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
煎›