Đọc nhanh: 怀柔 (hoài nhu). Ý nghĩa là: dụ dỗ; lôi kéo; an ủi; vỗ về; lung lạc. Ví dụ : - 怀柔政策 chính sách lung lạc
Ý nghĩa của 怀柔 khi là Động từ
✪ dụ dỗ; lôi kéo; an ủi; vỗ về; lung lạc
用政治手段笼络其他的民族或国家,使归附自己
- 怀柔政策
- chính sách lung lạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀柔
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 怀古 伤今
- hoài cổ thương kim
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 怀柔政策
- chính sách lung lạc
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀柔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀柔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
柔›