kài

Từ hán việt: 【hất.khái.hi.hy.khải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hất.khái.hi.hy.khải). Ý nghĩa là: căm thù; căm ghét; căm giận. Ví dụ : - 。 căm thù như địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

căm thù; căm ghét; căm giận

愤恨

Ví dụ:
  • - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - căm thù như địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - căm thù như địch.

  • - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - cùng căm thù giặc; cùng chung mối thù quân giặc.

  • - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忾

Hình ảnh minh họa cho từ 忾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kài
    • Âm hán việt: Hi , Hy , Hất , Khái , Khải
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XPOMN (重心人一弓)
    • Bảng mã:U+5FFE
    • Tần suất sử dụng:Thấp