黑忽忽 hēi hūhū

Từ hán việt: 【hắc hốt hốt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黑忽忽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hắc hốt hốt). Ý nghĩa là: biến thể của , xám sịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黑忽忽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黑忽忽 khi là Tính từ

biến thể của 黑糊糊

variant of 黑糊糊 [hēi hū hū]

xám sịt

昏暗模糊不清的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑忽忽

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 忽忽不乐 hūhūbùlè

    - không được như ý

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - xem thường cương vị công tác.

  • - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • - 不要 búyào 忽略 hūlüè de 健康 jiànkāng

    - Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

  • - 安全 ānquán 问题 wèntí 不宜 bùyí 忽视 hūshì

    - Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.

  • - 忽视 hūshì le 安全 ānquán 问题 wèntí

    - Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.

  • - 闲来无事 xiánláiwúshì 网上 wǎngshàng 忽然 hūrán 老板 lǎobǎn zài 身边 shēnbiān

    - Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.

  • - 忽视 hūshì 安全 ānquán 生产 shēngchǎn 后果 hòuguǒ jiāng 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.

  • - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • - 忽下 hūxià 忽停 hūtíng 真让人 zhēnràngrén 烦恼 fánnǎo

    - Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.

  • - dēng 忽地 hūdì miè le

    - ngọn đèn bỗng tắt.

  • - 闪光弹 shǎnguāngdàn 忽闪 hūshǎn liàng yòu 忽闪 hūshǎn liàng

    - pháo sáng vụt sáng lên, rồi lại sáng tiếp.

  • - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • - 想法 xiǎngfǎ 忽然 hūrán shǎn le 出来 chūlái

    - Ý tưởng bỗng chợt hiện ra.

  • - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 外表 wàibiǎo 忽视 hūshì le 内涵 nèihán

    - Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.

  • - 忽然间 hūránjiān tiān 变黑 biànhēi le

    - Bỗng nhiên trời tối sầm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黑忽忽

Hình ảnh minh họa cho từ 黑忽忽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑忽忽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao