Đọc nhanh: 念学位 (niệm học vị). Ý nghĩa là: học để lấy bằng, tham gia một khóa học cấp bằng.
Ý nghĩa của 念学位 khi là Danh từ
✪ học để lấy bằng
to study for a degree
✪ tham gia một khóa học cấp bằng
to take a degree course
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念学位
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 那位 学家 姓克
- Nhà nghiên cứu đó họ Khắc.
- 班里 有 位秀 同学
- Trong lớp có một bạn họ Tú.
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 这位 是 我 的 同班同学
- Người này là bạn cùng lớp của tôi.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 她 拥有 文学 学士学位
- Cô ấy có bằng cử nhân văn học.
- 我 想 拿到 我 的 学位证书
- Tôi muốn có bằng tốt nghiệp của mình.
- 他 的 学位证书 已经 发放
- Anh ấy đã được cấp bằng học vị.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 大学 聘 了 一位 著名 教授
- Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 大学 双修 学位 辛苦 吗 ?
- Đaị học học văn bằng kép có vất vả không?
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 念学位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 念学位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
学›
念›