Đọc nhanh: 快递车 (khoái đệ xa). Ý nghĩa là: xe tốc hành.
Ý nghĩa của 快递车 khi là Danh từ
✪ xe tốc hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快递车
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 这 三辆 新 摩托车 很快
- Ba chiếc xe máy mới này rất chạy nhanh.
- 快递 员 正在 包裹 包裹
- Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 妈妈 把 特产 快递 回老家
- Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.
- 公司 快递 了 一批 货物
- Công ty đã chuyển phát nhanh một lô hàng.
- 快递 放在 桌上
- Hàng chuyển phát nhanh đang ở trên bàn.
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 这列 火车 很快
- Chuyến tàu này rất nhanh.
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 这 快递 是 你 的
- Hàng chuyển phát nhanh này là của bạn đó.
- 我 去 领取 快递
- Tôi đi nhận bưu phẩm.
- 我要 快递 一份 文件
- Tôi phải chuyển phát nhanh một tập văn kiện.
- 我 明天 快 递给 你
- Ngày mai tôi sẽ giao cho bạn.
- 我 把 书籍 快 递给 同学
- Tôi chuyển phát nhanh sách cho bạn học lớp.
- 托 快递 员 送个 包裹
- Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快递车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快递车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
车›
递›