Đọc nhanh: 快餐化 (khoái xan hoá). Ý nghĩa là: ăn quà thay cơm; ăn quà như mỏ khoét.
Ý nghĩa của 快餐化 khi là Động từ
✪ ăn quà thay cơm; ăn quà như mỏ khoét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快餐化
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 这 顿饭 消化 得 很快
- Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.
- 误会 很快 化 干净
- Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.
- 快餐 食品 种类 丰富
- Đồ ăn nhanh có nhiều loại.
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 那家店 快餐 种类 多
- Cửa hàng đó có nhiều loại đồ ăn nhanh.
- 我们 准备 午餐 很快
- Chúng tôi chuẩn bị bữa trưa rất nhanh.
- 汉堡包 是 一种 快餐 食品
- Hamburger là một loại thức ăn nhanh.
- 努力 加快 现代化 建设 的 步伐
- Ra sức tăng nhanh tiến độ xây dựng hiện đại hoá.
- 吃快餐 对 健康 不好
- Ăn đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.
- 这家 店以 快餐 为主
- Cửa hàng này chủ yếu bán đồ ăn nhanh.
- 快餐 的 特点 就是 快
- Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 快餐 很 方便 也 很 便宜
- Đồ ăn nhanh rất tiện lợi và rẻ.
- 快餐 固然 方便 , 但 却 不 健康
- Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.
- 天气 变化 得 很快
- Thời tiết thay đổi rất nhanh.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 她 消化 得 非常 快
- Cô ấy tiếp thu rất nhanh.
- 孩子 们 不常 吃快餐
- Bọn trẻ ít khi ăn đồ ăn nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快餐化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快餐化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
快›
餐›