Đọc nhanh: 思维习惯 (tư duy tập quán). Ý nghĩa là: cách tư duy; lối suy nghĩ.
Ý nghĩa của 思维习惯 khi là Danh từ
✪ cách tư duy; lối suy nghĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思维习惯
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 思维 定式
- cách tư duy
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 她 习惯 独处 , 喜欢 安静
- Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.
- 按时 进食 是 个 好 习惯
- ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.
- 我 姐姐 习惯 熬夜
- Chị tôi quen thức khuya.
- 她 放弃 了 熬夜 的 习惯
- Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.
- 他 有 熬夜 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.
- 我要 改掉 熬夜 的 习惯
- Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.
- 他舍 了 旧习惯
- Anh ấy bỏ thói quen cũ.
- 思维 要 孔达些
- Tư duy phải thông suốt một tí.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 我们 需要 创新 的 思维
- Chúng ta cần tư duy sáng tạo.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 他 思维 敏锐
- Anh ta có tư duy nhạy bén.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 开放 的 思维 有助于 学习
- Tư duy cởi mở giúp ích cho việc học tập.
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思维习惯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思维习惯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
思›
惯›
维›