快感中心 kuàigǎn zhōngxīn

Từ hán việt: 【khoái cảm trung tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快感中心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái cảm trung tâm). Ý nghĩa là: trung tâm vui chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快感中心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 快感中心 khi là Danh từ

trung tâm vui chơi

pleasure center

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快感中心

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 他们 tāmen 感叹 gǎntàn 女大 nǚdà 中留 zhōngliú

    - Họ nói con gái lớn không giữ được.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - 饥饿感 jīègǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 专心 zhuānxīn 工作 gōngzuò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 心中 xīnzhōng 老大 lǎodà 不忍 bùrěn

    - trong lòng không thể chịu đựng nổi.

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 用心 yòngxīn 感受 gǎnshòu 喜悦 xǐyuè

    - Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.

  • - 胸中 xiōngzhōng 充塞着 chōngsèzhe 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - lòng tràn đầy niềm vui sướng.

  • - 憎恨 zēnghèn 一直 yìzhí 隐藏 yǐncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Hận thù luôn giấu kín trong lòng.

  • - 心中 xīnzhōng 无著 wúzhù 感到 gǎndào 十分 shífēn 迷茫 mímáng

    - Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.

  • - dāng 帮助 bāngzhù 别人 biérén shí 不但 bùdàn huì ràng 别人 biérén 感到 gǎndào bèi 关心 guānxīn 自己 zìjǐ huì gèng 快乐 kuàilè

    - Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.

  • - 老太太 lǎotàitai tīng le 心中 xīnzhōng 好生 hǎoshēng 不快 bùkuài

    - bà lão nghe xong, trong lòng rất khó chịu.

  • - 他们 tāmen 不会 búhuì cóng 折磨 zhémó zhōng 获得 huòdé 性快感 xìngkuàigǎn

    - Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.

  • - dào 山上 shānshàng 感到 gǎndào 心里 xīnli hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.

  • - 闻听 wéntīng 喜讯 xǐxùn 心中 xīnzhōng 大喜 dàxǐ 围绕 wéirào zài 心中 xīnzhōng 长久 chángjiǔ de 不快 bùkuài 总算 zǒngsuàn 得到 dédào 释放 shìfàng

    - Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.

  • - zhè 首歌 shǒugē 使 shǐ 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn 感动 gǎndòng

    - Bài hát này làm cho lòng tôi tràn đầy xúc động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快感中心

Hình ảnh minh họa cho từ 快感中心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快感中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao