Đọc nhanh: 快取 (khoái thủ). Ý nghĩa là: (điện toán) bộ nhớ đệm (từ khóa) (Tw).
Ý nghĩa của 快取 khi là Động từ
✪ (điện toán) bộ nhớ đệm (từ khóa) (Tw)
(computing) cache (loanword) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快取
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 我 去 领取 快递
- Tôi đi nhận bưu phẩm.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
快›